TTHC Cong
Đến

 TTHC theo chủ đề: UBND cấp Xã (Huyện Tuần Giáo)

STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC
1 2.000635.000.00.00.H18 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
2 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
3 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
4 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
5 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
6 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
7 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn
8 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
9 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
10 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
11 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
12 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
13 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ
14 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
15 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
16 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
17 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh
18 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
19 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn
20 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc
21 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
22 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
23 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
24 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
25 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
26 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
27 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
28 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
29 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
30 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
31 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
32 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
33 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
34 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
35 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
36 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
37 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
38 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
39 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
40 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
41 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử
42 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
43 1.010736.000.00.00.H18 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
44 1.010833.000.00.00.H18 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
45 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch
46 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
47 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
48 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
49 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
50 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
TRUY CẬP NHANH
Quảng cáo 1 cửa
HSCV
CD DH Huyen
Phần mềm QLDL số hóa
CDDH
PM KN To cao
Album
http://tuangiao.gov.vn/work-schedules/
Email
CCTC
gm
tAI LIEU
vbden
hOI
Công khai PAKN
Tích hợp bộ pháp điển
Tìm hiểu nông thôn mới
Hệ thống phản ánh
Thỏa thuận quốc tế
Hướng dẫn phản ánh kiến nghị
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây