1 |
1.012379.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
2 |
1.012373.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
3 |
1.012374.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
4 |
1.012376.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
5 |
1.012378.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
UBND xã Tuần Giáo |
|
6 |
1.012474 |
Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
7 |
2.002622.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
8 |
2.002621.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
9 |
1.012536 |
Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
10 |
1.012535 |
Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
11 |
1.012531.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
12 |
1.012533.000.00.00.H18 |
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
UBND xã Tuần Giáo |
|
13 |
1.012537.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
14 |
1.012537.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
UBND xã Tuần Giáo |
|
15 |
1.012538.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
16 |
1.012538.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
UBND xã Tuần Giáo |
|
17 |
1.012533.000.00.00.H18 |
Tuyển chọn tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
18 |
1.012694.000.00.00.H18 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
19 |
1.012695.000.00.00.H18 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
20 |
2.002635.000.00.00.H18 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
21 |
2.002636.000.00.00.H18 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
22 |
2.002637.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
23 |
2.002638.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
24 |
2.002639.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
25 |
2.002640.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
26 |
2.002641.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
27 |
2.002642.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
28 |
2.002643.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
29 |
2.002644.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
30 |
2.002645.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
31 |
2.002646.000.00.00.H18 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
32 |
2.002648.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
33 |
2.002649.000.00.00.H18 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
34 |
2.002650.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
35 |
1.012568.000.00.00.H18 |
Giao tài sản kết cầu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
36 |
1.012569.000.00.00.H18 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
37 |
2.000535.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
38 |
2.000591.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
39 |
1.012888.000.00.00.H18 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
40 |
1.012922.000.00.00.H18 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
41 |
1.012934.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
42 |
1.012935.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
43 |
1.012933.000.00.00.H18 |
THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
44 |
1.012995.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
45 |
1.012996.000.00.00.H18 |
Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
46 |
1.012994.000.00.00.H18 |
Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
47 |
1.012969.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
48 |
3.000307.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
49 |
3.000308.000.00.00.H18 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|
50 |
1.006444.000.00.00.H18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
|