TTHC Cong
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
51 1.006445.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
52 1.012961.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
53 1.006390.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
54 1.012970.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
55 3.000309.000.00.00.H18 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
56 1.012962.000.00.00.H18 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
57 1.012963.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
58 1.012964.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
59 1.012965.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
60 1.012966.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
61 1.012967.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
62 1.012968.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
63 1.012971.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Tuần Giáo
64 1.012972.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại UBND xã Tuần Giáo
65 1.012973.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Tuần Giáo
66 1.012974.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND xã Tuần Giáo
67 1.012975.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học UBND xã Tuần Giáo
68 1.013061.000.00.00.H18 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
69 1.013061.000.00.00.H18 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác UBND xã Tuần Giáo
70 1.013231.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
71 1.013233.000.00.00.H18 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
72 1.013235.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
73 1.013225.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
74 1.013229.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
75 1.013232.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
76 1.013226.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
77 1.013227.000.00.00.H18 ia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
78 1.013228.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp 1.013228.000.00.00.H18 IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
79 1.013238.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
80 1.013230.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
81 1.013236.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
82 1.013313.000.00.00.H18 Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở UBND xã Tuần Giáo
83 1.013314.000.00.00.H18 Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới. UBND xã Tuần Giáo
84 2.002722.000.00.00.H18 Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
85 2.002724.000.00.00.H18 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
86 2.002723.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
87 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
88 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
89 1.001695.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
90 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
91 2.000756.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
92 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
93 2.002189.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
94 2.000554.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
95 2.000522.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
96 1.000893.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
97 2.000513.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
98 2.000635.000.00.00.H18 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
99 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
100 2.001044.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây