TTHC Cong
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
51 1.012933.000.00.00.H18 THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
52 1.005061.000.00.00.H18 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học UBND xã Tuần Giáo
53 1.000939.000.00.00.H18 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
54 1.001495.000.00.00.H18 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
55 1.000718.000.00.00.H18 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
56 1.006446.000.00.00.H18 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
57 1.001492.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
58 1.001499.000.00.00.H18 Phê duyệt liên kết giáo dục UBND xã Tuần Giáo
59 1.001497.000.00.00.H18 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục UBND xã Tuần Giáo
60 1.001496.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết UBND xã Tuần Giáo
61 1.001493.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
62 1.000716.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND xã Tuần Giáo
63 1.012995.000.00.00.H18 Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
64 1.012996.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
65 1.012994.000.00.00.H18 Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
66 1.012969.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
67 3.000307.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
68 3.000308.000.00.00.H18 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
69 1.006444.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
70 1.006445.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
71 1.012961.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
72 1.006390.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
73 1.012970.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
74 3.000309.000.00.00.H18 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
75 1.012962.000.00.00.H18 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
76 1.012963.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
77 1.012964.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
78 1.012965.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
79 1.012966.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
80 1.012967.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
81 1.012968.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
82 1.012971.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Tuần Giáo
83 1.012972.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại UBND xã Tuần Giáo
84 1.012973.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Tuần Giáo
85 1.012974.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND xã Tuần Giáo
86 1.012975.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học UBND xã Tuần Giáo
87 1.013061.000.00.00.H18 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
88 1.013061.000.00.00.H18 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác UBND xã Tuần Giáo
89 1.013231.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
90 1.013233.000.00.00.H18 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
91 1.013235.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
92 1.013225.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
93 1.013229.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
94 1.013232.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
95 1.013226.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
96 1.013227.000.00.00.H18 ia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
97 1.013228.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp 1.013228.000.00.00.H18 IV (Công trình không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
98 1.013238.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
99 1.013230.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
100 1.013236.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây